Hướng dẫn 50+ các hàm trong Excel từ cơ bản đến nâng cao

/ tinhocdaiduong / 06/10/2024

Excel là công cụ mạnh mẽ, giúp chúng ta tính toán, tổng hợp, thống kê dữ liệu một cách nhanh chóng. Cùng khám phá công dụng, cú phá của các hàm trong Excel thông dụng nhất để tiết kiệm thời gian và tối ưu hiệu suất làm việc nhé!

Hàm toán học

Hàm tính toán trong Excel bao gồm các hàm sau:

các hàm trong excel 2
Các hàm tính toán trong Excel

Hàm SUM

  • Công dụng: Tính tổng các giá trị trong một dãy ô.
  • Cú pháp: =SUM(number1, [number2],…)
  • Ví dụ: =SUM(5, 7, 8) = 20

Hàm AVERAGE

  • Công dụng: Tính giá trị trung bình của các số trong một phạm vi.
  • Cú pháp: =AVERAGE(number1, [number2],…)
  • Ví dụ: =AVERAGE (6, 4, 5) = 5

Hàm MIN

  • Công dụng: Tìm giá trị nhỏ nhất nhất trong một dãy ô.
  • Cú pháp: =MIN(number1, [number2],…)
  • Ví dụ: =MIN (894; 282; 923; 484) = 282

Hàm MAX

  • Công dụng: Tìm giá trị lớn nhất trong một dãy ô.
  • Cú pháp: =MAX(number1, [number2],…)
  • Ví dụ: =MAX (3255, 9848, 7473) = 9848

Hàm SUBTOTAL

  • Công dụng: Hàm Subtotal chứa các hàm trong Excel dùng để tính tổng/trung bình/đếm/giá trị nhỏ nhất,..cho một vùng dữ liệu, có thể bỏ qua các giá trị đã được lọc hoặc ẩn.
  • Cú pháp: =SUBTOTAL(function_num, ref1, [ref2],…)

Hàm PRODUCT

  • Công dụng: Tính tích của các giá trị.
  • Cú pháp: =PRODUCT(number1, [number2],…)
  • Ví dụ: =PRODUCT (12, 234) = 2808

Hàm ABS

  • Công dụng: Trả về giá trị tuyệt đối của một số.
  • Cú pháp: =ABS(number)
  • Ví dụ: =ABS (-5) = 5

Hàm ROUND

  • Công dụng: Hàm Round trong Excel là hàm làm tròn số đến số chữ số xác định.
  • Cú pháp: =ROUND(number, num_digits)
  • Ví dụ: =ROUND (9.845, 2) = 9.85

Hàm ROUNDUP

  • Công dụng: Hàm làm tròn lên trong Excel
  • Cú pháp: =ROUNDUP(number, num_digits)
  • Ví dụ:  =ROUNDUP (2.744; 3) = 2.75

Hàm ROUNDDOWN

  • Công dụng: Hàm làm tròn số xuống trong Excel
  • Cú pháp: =ROUNDDOWN(number, num_digits)
  • Ví dụ: =ROUNDDOWN (85.8942, 3) = 85,894

Hàm INT

  • Công dụng: Hàm INT trong Excel là hàm làm tròn số xuống số nguyên gần nhất.
  • Cú pháp:  =INT(number)
  • Ví dụ 1: =INT(6.3) =  6.
  • Ví dụ 2: =INT(-5.8) = -6

Hàm MOD

  • Công dụng: Trả về số dư của phép chia.
  • Cú pháp: =MOD(number, divisor)
  • Ví dụ: =MOD(9,2) = 1

Hàm SQRT

  • Công dụng: Tính căn bậc hai của một số.
  • Cú pháp: =SQRT(number)
  • Ví dụ: =SQRT(9) = 3

Hàm AGGREGATE

  • Công dụng: Hàm Aggregate có thể thực hiện các phép tính như trung bình, đếm tính tổng, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất,…trên một vùng dữ liệu và bỏ qua các giá trị bị ẩn hay bị lỗi.
  • Cú pháp: =AGGREGATE(function_num, options, array, [k])

          – function_num: Chỉ định phép toán sẽ thực hiện (ví dụ: 1 = AVERAGE, 2 = COUNT, 9 = SUM, 13 = LARGE, 14 = SMALL,…).

          – options: Tùy chọn việc bỏ qua các giá trị bị ẩn, bị lỗi hay không.

          – array: Phạm vi cần thực hiện phép toán.

          – k: Một số phép toán cần chỉ số này như LARGE, SMALL,…

Hàm logic

Hàm logic trong Excel bao gồm các hàm sau:

các hàm trong excel 3
Các hàm trong Excel

Hàm IF

  • Công dụng: Hàm If trong Excel sẽ trả về giá trị dựa trên một điều kiện.
  • Cú pháp: =IF(logical_test, value_if_true, value_if_false).

Hàm AND

  • Công dụng: Kiểm tra các điều kiện. Nếu có 1 trong các điều kiện bị sai thì sẽ trả về FALSE. Nếu tất cả điều kiện là đúng thì trả về TRUE.
  • Cú pháp: =AND(logical1, [logical2],…)
  • Ví dụ: =AND(5<1; 8>7) = FALSE

Hàm OR

  • Công dụng: Kiểm tra điều kiện. Nếu 1 trong các điều kiện là đúng thì trả về TRUE, tất cả các điều kiện sai thì trả về FALSE.
  • Cú pháp: =OR(logical1, [logical2],…)
  • Ví dụ: = OR(3>2, 3<1) = TRUE

Hàm IFERROR

  • Công dụng: Hàm này sẽ trả về giá trị thay thế nếu công thức lỗi.
  • Cú pháp: =IFERROR(value, value_if_error)
  • Ví dụ: = IFERROR(A1/B1; “Vui lòng đổi số”)

Hàm SUMIF

  • Công dụng: Hàm Sumif trong Excel giúp tính tổng các giá trị trong một vùng dữ liệu với một điều kiện cụ thể.
  • Cú pháp: =SUMIF(range, criteria, [sum_range])

         – range: Phạm vi chứa các ô cần xem điều kiện.

         – criteria: Điều kiện mà muốn áp dụng để tính tổng.

         – sum_range: Vùng tính tổng.

Hàm SUMIFS

  • Công dụng: Tính tổng các giá trị trong một phạm vi thỏa mãn nhiều điều kiện.
  • Cú pháp: =SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1, [criteria_range2, criteria2],…)

         – sum_range: Phạm vi các ô cần tính tổng.

         – criteria_range1: Vùng điều kiện 1.

         – criteria1: Điều kiện 1.

         – criteria_range2, criteria2,…: (Tùy chọn) Các phạm vi và điều kiện bổ sung.

Hàm thời gian

Các hàm thời gian trong Excel giúp bạn xử lý dữ liệu liên quan đến giờ, phút, giây, ngày, tháng, năm.

các hàm trong excel 4
Các hàm thời gian trong Excel

Hàm TODAY

  • Công dụng: Trả về ngày hiện tại.
  • Cú pháp: =TODAY()

Hàm NOW

  • Công dụng: Trả về ngày giờ hiện tại.
  • Cú pháp: =NOW()

 Hàm YEAR / MONTH / DAY

  • Công dụng: Lấy năm, tháng, ngày từ một giá trị ngày tháng.
  • Cú pháp: 

                          =YEAR(serial_number)  

                          =MONTH(serial_number)  

                          =DAY(serial_number)

  • Ví dụ: Ô A1 chứa giá trị 12/10/2024

                          =YEAR(A1) = 2024

                          =MONTH(A1) = 10

                          =DAY(A1) = 12

Hàm DATEDIF

  • Công dụng: Tính khoảng cách giữa hai ngày.
  • Cú pháp: =DATEDIF(start_date, end_date, unit)

Hàm WORKDAY

  • Công dụng: Hàm giúp tính số ngày làm việc sau một số ngày.
  • Cú pháp: =WORKDAY(start_date, days, [holidays])

Hàm EDATE

  • Công dụng: Hàm EDATE trả về các ngày trước hoặc sau ngày cố định. Hàm này thường được dùng để tính ngày đến hạn, đáo hạn trong Excel.
  • Cú pháp: =EDATE(start_date, months)
  • Ví dụ: Ông A mua máy lạnh vào ngày 12/4/2024 (ô A1), thời gian bảo hành là 10 tháng. Để tính ngày hết hạn bảo hành của ông A, ta sử dụng hàm Edate như sau:

         =EDATE(A1; 12) => Kết quả trả về là ngày 12/2/2025

Hàm WEEKDAY

  • Công dụng: Trả về ngày trong tuần của một ngày dưới dạng số.
  • Cú pháp: =WEEKDAY(serial_number, [return_type])

Hàm NETWORKDAYS

  • Công dụng: Hàm Networkdays trong Excel tính số ngày làm việc từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc và không tính cuối tuần và ngày lễ mà bạn đã quy ước.
  • Cú pháp: =NETWORKDAYS(start_date, end_date, [holidays])
  • Ví dụ: Bạn A bắt đầu vào ngày 30/9/2024 (ô A1) và kết thúc vào ngày 13/10/2024 (ô A2). Bạn A đã xin nghỉ phép các ngày 10/10/2024 (ô B1), 11/10/2024 (ô B2). Để tính số ngày làm việc của bạn A như sau:

         =NETWORKDAYS(A1, A2, B1:B2) => Kết quả là 8 ngày bởi hàm không tính các ngày thứ 7 và chủ nhật và trừ các ngày bạn A xin nghỉ phép

Hàm TIME

  • Công dụng: Trả về thời gian dưới dạng giá trị số từ các giá trị giờ, phút, giây.
  • Cú pháp: =TIME(hour, minute, second)

Hàm HOUR / MINUTE / SECOND

  • Công dụng: Trả về giá trị giờ, phút hoặc giây từ một giá trị thời gian.
  • Cú pháp

         =HOUR(serial_number)
         =MINUTE(serial_number)
         =SECOND(serial_number)

Hàm EOMONTH

  • Công dụng: Trả về ngày cuối cùng của tháng trước hoặc sau một tháng cho trước.
  • Cú pháp: =EOMONTH(start_date, months)
  • Ví dụ: Ô A1 có giá trị 13/10/2024

         =EOMONTH(A1; 2) => Kết quả trả về là 31/12/2024 (Ngày cuối cùng của 2 tháng sau)

         =EOMONTH(A1; -1) => Kết quả trả về là 30/09/2024 (Ngày cuối cùng của 1 tháng trước)

Hàm tra cứu dữ liệu (tham chiếu)

Dưới đây là các hàm tra cứu dữ liệu trong Excel thông dụng nhất:

các hàm trong excel 5
Các hàm tra cứu dữ liệu trong Excel

Hàm VLOOKUP

  • Công dụng: Hàm Vlookup là 1 trong các hàm trong Excel dùng để dò tìm dữ liệu trong một bảng theo hàng dọc (tìm kiếm theo cột) để trả về kết quả tương ứng. 
  • Cú pháp: =VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup])

Hàm HLOOKUP

  • Công dụng: Hàm Hlookup có chức năng tương tự như hàm Vlookup nhưng hàm sẽ tìm kiếm theo hàng ngang (tìm kiếm theo hàng).
  • Cú pháp: =HLOOKUP(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup])

Hàm INDEX / MATCH

  • Công dụng: Hàm Index Match được kết hợp với nhau để dò kiếm giá trị trong nhiều bảng một cách nhanh chóng và linh hoạt hơn.
  • Cú pháp:  

         =INDEX(array, row_num, [column_num]) 

         =MATCH(lookup_value, lookup_array, [match_type])

Hàm ROW / COLUMN

  • Công dụng: Trả về số hàng/số cột của một ô Excel.
  • Cú pháp

         =ROW([reference])
         =COLUMN([reference])

Hàm INDIRECT

  • Công dụng: Hàm Indirect trong Excel giúp tham chiếu các ô, vùng, trang tính khác nhau.
  • Cú pháp: =INDIRECT(ref_text, [a1])

Hàm XLOOKUP

  • Công dụng: Tìm kiếm giá trị trong một cột hoặc hàng và trả về giá trị tương ứng.
  • Cú pháp: =XLOOKUP(lookup_value, lookup_array, return_array, [if_not_found], [match_mode], [search_mode])

Hàm LOOKUP

  • Công dụng: Hàm Lookup là 1 trong các hàm trong Excel để tham chiếu. Hàm sẽ tìm giá trị trong một mảng và trả về giá trị từ một mảng khác.
  • Cú pháp: =LOOKUP(lookup_value, lookup_vector, [result_vector])

Hàm CHOOSE

  • Công dụng: Dựa trên số thứ tự, chọn một giá trị từ danh sách.
  • Cú pháp: =CHOOSE(index_num, value1, [value2],…)

Hàm thống kê

Các hàm thống kê được sử dụng nhiều trong Excel gồm:

các hàm trong excel 6
Các hàm thống kê trong Excel

Hàm COUNT

  • Công dụng: Hàm Count là 1 trong các hàm trong Excel dùng để đếm số ô chứa giá trị số trong vùng dữ liệu.
  • Cú pháp: =COUNT(value1, [value2],…)

Hàm COUNTA

  • Công dụng: Hàm chỉ đếm số ô không trống.
  • Cú pháp: =COUNTA(value1, [value2],…)

Hàm COUNTBLANK

  • Công dụng: Đếm số ô trống trong một phạm vi.
  • Cú pháp: =COUNTBLANK(range)

Hàm COUNTIF

  • Công dụng: Hàm Countif trong Excel giúp đếm số ô thỏa mãn điều kiện.
  • Cú pháp: =COUNTIF(range, criteria)

Hàm COUNTIFS

  • Công dụng: Hàm Countifs trong Excel giúp đếm số ô thỏa mãn một hoặc nhiều điều kiện.
  • Cú pháp: =COUNTIFS(range1, criteria1, [range2, criteria2],…)

AVERAGEIF / AVERAGEIFS

  • Công dụng: Tính trung bình các giá trị thỏa mãn điều kiện.

  • Cú pháp: =AVERAGEIF(range, criteria, [average_range])
                    =AVERAGEIFS(average_range, range1, criteria1, [range2, criteria2],…)

Hàm văn bản

Sau đây là các hàm văn bản trong Excel phổ biến nhất:

các hàm trong excel 7
Các hàm văn bản trong Excel

Hàm LEFT / RIGHT / MID

  • Công dụng: Lấy một số ký tự từ bên trái/phải/giữa của chuỗi văn bản.
  • Cú pháp

         =LEFT(text, num_chars)

         Ví dụ: =LEFT(“tinhocdaiduong.vn”; 6). Kết quả trả về là tinhoc.


         =RIGHT(text, num_chars)

         Ví dụ: =RIGHT(“khóa học CNTT nâng cao”; 13). Kết quả trả về là CNTT nâng cao.


        =MID(text, start_num, num_chars)

       Ví dụ: =MID(“trung tâm tin học uy tín”; 11; 7). Kết quả trả về tin học.

Hàm LEN

  • Công dụng: Đếm số ký tự trong một chuỗi văn bản.
  • Cú pháp: =LEN(text).
  • Ví dụ: =LEN(“chứng chỉ CNTT cơ bản”) = 21 ký tự.

Hàm CONCAT / TEXTJOIN

  • Công dụng: Hai hàm này giúp bạn kết hợp nhiều chuỗi văn bản lại với nhau nhanh chóng.
  • Cú pháp

         =CONCAT(text1, [text2],…)
         =TEXTJOIN(delimiter, ignore_empty, text1, [text2],…)

Hàm TRIM

  • Công dụng: Xóa các khoảng trắng thừa trong văn bản.
  • Cú pháp: =TRIM(text).

Hàm UPPER / LOWER / PROPER

  • Công dụng: Các hàm trong Excel giúp chuyển đổi văn bản thành chữ hoa, chữ thường, viết hoa chữ cái đầu mỗi từ.
  • Cú pháp

         =UPPER(text)
         =LOWER(text)
         =PROPER(text)

  • Ví dụ: Ô A2 có chuỗi “các hàm trong Excel”

        =UPPER(A2)       => Kết quả trả về “CÁC HÀM TRONG EXCEL”
        =LOWER(A2)      => Kết quả giữ nguyên “các hàm trong Excel”
        =PROPER(A2)    => Kết quả trả về “Các Hàm Trong Excel”

Hàm REPLACE / SUBSTITUTE

  • Công dụng: Thay thế ký tự trong chuỗi văn bản.
  • Cú pháp

         =REPLACE(old_text, start_num, num_chars, new_text)
         =SUBSTITUTE(text, old_text, new_text, [instance_num])

  • Ví dụ: =REPLACE(“khóa học MOS 2016”; 1; 8; “Đăng ký”). Kết quả trả về là Đăng ký MOS 2016.

Các hàm trong Excel khác

Các hàm trong Excel thông dụng khác mà bạn không nên bỏ qua:

các hàm trong excel 8
Các hàm trong Excel khác

Hàm TRANSPOSE

  • Công dụng: Chuyển đổi cột thành hàng và ngược lại.
  • Cú pháp: =TRANSPOSE(array)

Hàm UNIQUE

  • Công dụng: Trả về danh sách các giá trị duy nhất từ một dãy.
  • Cú pháp: =UNIQUE(array, [by_col], [exactly_once])

Hàm SORT

  • Công dụng: Hàm Sort là 1 trong các hàm trong Excel dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần hoặc tăng dần.
  • Cú pháp: =SORT(array, [sort_index], [sort_order], [by_col])

Hàm FILTER

  • Công dụng: Lọc dữ liệu dựa trên điều kiện.
  • Cú pháp: =FILTER(array, include, [if_empty])

Kết luận

Việc sử dụng thành thạo các hàm trong Excel thông dụng nhất sẽ giúp bạn xử lý dữ liệu nhanh chóng, từ đó cải thiện hiệu suất làm việc. Hãy tham gia ngay các khóa học tin học văn phòng của Tin học Đại Dương để giỏi Excel nhé!

    ———————————————

              Tin Học Đại Dương

    Logothddofficial.white

    Học thật – Thi thật – Giá trị thật 

    💌 Fanpage: Tin Học Đại Dương

    🌏 Website: tinhocdaiduong.vn

    📞 Hotline: 028 37222786

    🏠 Cơ sở 1: Số 25, Đường 23, Phường Linh Chiểu, Tp Thủ Đức, HCM (0932413041)

    🏠 Cơ sở 2: Tầng 4, Nhà Văn Hóa Sinh Viên, Khu Đại Học Quốc Gia, Tp Thủ Đức, HCM (0979076051)

    Chia sẻ:
    Xin chào ?
    Tin Học Đại Dương
    có thể giúp gì bạn ạ?
    Bạn hãy để lại số điện thoại, Tin học đại dương sẽ gọi lại cho bạn sớm nhất có thể!

      Chúng tôi mong nhận được nhiều chia sẻ của bạn!